"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1750)
dự đoán xổ số miền nam thứ tư Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xsmn-win2888
dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
soi-cầu-dự-đoán-xổ-số-minh-ngọc
Get the Việt Nam weather forecast including weather radar and current conditions in Việt Nam across major cities.