xô bồ hay sô bồ xô bồ có nghĩa là: - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. Đây là cách dùng xô bồ Tiếng Việt..
xô-sô-miên-man
Xô bồ hay Sô bồ? Từ nào đúng chính tả Xô bồ là từ đúng chính tả trong từ điển tiếng Việt và được dùng khá phổ biến ngoài đời sống hàng ngày, từ sô bồ là từ sai chính tả và không có ý nghĩa.
kêt-qua-sô-xô-miên-bac-hôm-nay
xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.