Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết tắt, ghi nhớ nhanh
5(1100)
tháng 9 viết tắt tiếng anh Trong bài viết hôm nay, TalkFirst sẽ chia sẻ với bạn tên gọi, cách viết tắt, phát âm và mẹo ghi nhớ tên của 12 tháng trong tiếng Anh. Đồng thời, bạn cũng sẽ tìm thấy những kiến thức quan trọng khác thuộc chủ đề thời gian trong tiếng Anh qua bài viết này! Tháng trong tiếng Anh: Ghi nhớ cách đọc & sử dụng hiệu quả. 1..
xổ-số-miền-nam-24-tây-tháng-10
Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers.
xổ-số-miền-nam-2-tây-tháng-10
Cách Ghi Ngày, Tháng, năm trong tiếng Anh Cách ghi ngày tháng để nộp bài: Thứ tự cách viết như sau: Thứ, tháng ngày, năm Mẫu dưới đây: Sunday, June 1st, 2019 (chủ nhật, ngày 1 tháng 6 năm 2019) Saturday, February 2nd, 2019 (thứ 7, ngày 2 tháng 2 năm 2019) Wednesday, December 3rd, 2019 (thứ 4, ngày 3 tháng 12 năm 2019) Tuesday, September 4th ...