Viết tắt của August (Tháng 8) trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh.vn
thangs 8 tieng anh - Tháng 8: Đặt tên theo vị Hoàng đến La Mã Au-gus. Ông có công sữa sai xót trong việc abn hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. - Tháng 9: Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. - Tháng 10: Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc..xổ-số-miền-bắc-trong-30-ngày Chia theo số ngày của các tháng – Lịch tiếng Anh 12 tháng: Những tháng có 31 ngày: January (1), March (3), May (5), July (7), August (8), October (10), December (12). Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.)bong-da-số Phép tịnh tiến đỉnh của "tháng 8" trong Tiếng Anh: August. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.