số 8 tiếng anh đọc là gì + Charles II - Đọc: Charles the Second. + Edward VI - Đọc: Edward the Sixth. + Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth. 3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự. 3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th. Ví dụ: - four -> fourth. - eleven -> eleventh. - twenty-->twentieth. Ngoại lệ: - one - first. - two - second..
xổ-số-binh-duong Số 8 trong tiếng Anh viết là eight và được phát âm là /eɪt/. Đây là một số đếm cơ bản thường gặp trong các tình huống hàng ngày. Gia đình tôi có 8 người: My family has eight people. 8 chiếc xe bị hỏng: Eight damaged cars. Con gái tôi năm nay tám tuổi: My daughter is eight years old this year. Vị trí thứ tám: Eighth place.
xổ-số-ngày-2-tháng-1 Số 1 trong số đếm là "one", số thứ tự là "first". Vậy bạn có biết cách đọc phân số 1/3, 1/5 trong tiếng Anh là gì?