{关键词
số 8 tiếng anh đọc là gì
 118

Số 8 tiếng anh là gì? Cách đọc số tám trong tiếng anh như thế nào

 4.9 
₫118,372
55% off₫1287000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

số 8 tiếng anh đọc là gì + Charles II - Đọc: Charles the Second. + Edward VI - Đọc: Edward the Sixth. + Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth. 3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự. 3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th. Ví dụ: - four -> fourth. - eleven -> eleventh. - twenty-->twentieth. Ngoại lệ: - one - first. - two - second..

xổ-số-binh-duong  Số 8 trong tiếng Anh viết là eight và được phát âm là /eɪt/. Đây là một số đếm cơ bản thường gặp trong các tình huống hàng ngày. Gia đình tôi có 8 người: My family has eight people. 8 chiếc xe bị hỏng: Eight damaged cars. Con gái tôi năm nay tám tuổi: My daughter is eight years old this year. Vị trí thứ tám: Eighth place.

xổ-số-ngày-2-tháng-1  Số 1 trong số đếm là "one", số thứ tự là "first". Vậy bạn có biết cách đọc phân số 1/3, 1/5 trong tiếng Anh là gì?