{关键词
níu kéo là gì
 221

"níu kéo" có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Việt | HiNative

 4.9 
₫221,284
55% off₫1186000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo là gì Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.

níu-kéo-là-gì  Níu kéo là gì: Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo

níu-kéo  Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'níu' trong tiếng Việt. níu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.