{关键词
níu kéo là gì
 218

níu – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫218,103
55% off₫1646000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo là gì Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống..

níu-kéo-là-gì  Nghĩa của từ Níu - Từ điển Việt - Việt: nắm lấy và kéo lại, kéo xuống

níu-kéo  Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'níu' trong tiếng Việt. níu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.