Description
ngăn kéo tiếng anh là gì Ngăn kéo (trong tiếng Anh là “drawer”) là danh từ chỉ bộ phận của đồ dùng nội thất, thường được thiết kế dạng hộp nhỏ có thể trượt ra hoặc đẩy vào bên t....
cửa-kéo-ngăn-lạnh - Ngăn kéo (Drawer) là một hộp mở (open-topped box) có thể trượt (can be slid) vào và ra khỏi tủ (cabinet) chứa nó, được sử dụng để lưu trữ quần áo hoặc các vật phẩm (articles) khác.
giường-ngăn-kéo Ví dụ về sử dụng ngăn kéo bàn trong một câu và bản dịch của họ. Năm sau, tôi có 2 ổ cứng bên trong ngăn kéo bàn. - Four years later, I had two hard drives in a desk drawer.