{关键词
lôi kéo
 68

lôi kéo – Wiktionary tiếng Việt

 4.9 
₫68,330
55% off₫1823000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

lôi kéo Lôi kéo là thuyết phục ai đó đến một nơi hoặc làm một điều gì đó cho bạn, đặc biệt bằng cách cung cấp cho họ một lợi ích nào đó..

lôi-kéo-truyện  Lôi kéo là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, có thể được hiểu là hành động thu hút, dẫn dắt hoặc tạo sức ảnh hưởng đến một cá nhân hoặc nhóm người nào đó. Động từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ xã hội, chính trị cho đến kinh doanh.

giàng-a-lôi-trực-tiếp-bóng-đá  Động từ [sửa] lôi kéo Tranh lấy người cho mình. Quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng.