{关键词
lôi kéo
 121

Nghĩa của từ Lôi kéo - Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫121,383
55% off₫1020000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

lôi kéo Lôi kéo được hiểu là hành vi tiêu cực, rủ rê người khác, dụ dỗ hoặc xúi giục nhằm khêu gợi người khác cùng thực hiện hành vi trái đạo đức, trái quy định pháp luật. Đối với hành vi lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy sẽ bị pháp luật xử phạt theo quy định của Bộ Luật Hình sự : 1. Thế nào là lôi kéo người khác sử dụng ma túy ? 2..

lôi-kéo  Doanh nghiệp lôi kéo khách hàng bất chính bị xử phạt đến 400 triệu đồng? Mức xử phạt vi phạm hành chính đối với doanh nghiệp lôi kéo khách hàng bất chính được quy định tại Điều 20 Nghị định 75/2019/NĐ-CP như sau: Hành vi lôi kéo khách hàng bất chính 1.

xe-lôi-kéo  MeUndies đã tìm ra một chiến lược thông minh để lôi kéo và giữ chân khách hàng, giảm thiểu tỉ lệ hủy hàng. Khi thực hiện tốt, hệ thống giới thiệu này thực sự hiệu quả để trả lời câu hỏi “làm thế nào để giữ chân khách hàng”.