[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...
5(1205)
kéo dài Động từ [sửa] kéo dài Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. Hội nghị kéo dài thêm một ngày. (Toán học) . Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng..
hạn-kim-lâu-kéo-dài-bao-lâu
Kéo dài là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Động từ này không chỉ thể hiện hành động vật lý mà còn có thể ám chỉ những khía cạnh trừu tượng như thời gian, cảm xúc hay tình huống. Trong cuộc sống hàng ngày, từ “kéo dài” thường ...
thuyết-minh-trò-chơi-kéo-co
Phẫu thuật kéo dài chân là phương pháp kỹ thuật khó, đòi hỏi tay nghề chuyên môn cao của người thực hiện để đảm bảo quá trình phẫu thuật diễn ra một cách an toàn và đạt hiệu quả cao nhất.