BÁNH KẸO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
5(1047)
kẹo tiếng anh gọi là gì Kẹo là loại thực phẩm ngọt, dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn, hoặc sử dụng chất thay thế đường. 1. Ăn quá nhiều kẹo thực sự không tốt cho răng của bạn. Eating too much candy is really bad for your teeth. 2. Bọn nhóc bỏ vỏ kẹo đầy trên xe của tôi. They left the wrappers from their candy all over my car..
kẹo-ngậm-ho-strepsils
`->` cotton candy (n) /ˌkɑː.tən ˈkæn.di/ : kẹo bông `-` Nếu tus hỏi dịch cả câu thì =))) : Cotton candy, also known as candy floss. `-` cotton (n) : bông `-` candy (n/v) : kẹo
bó-hoa-kẹo
Biết được bánh kẹo tiếng Anh là gì không chỉ dừng lại ở việc gọi tên các món ăn. Đối với những người quan tâm đến sức khỏe và dinh dưỡng, việc hiểu rõ thành phần dinh dưỡng của chúng còn quan trọng hơn nhiều.