Truyện tranh đam mỹ - Giao Kèo Mafia [Tới Chap 19]
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
giao kèo “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!.
bóng-đá-giao-hữu-quốc-tế "giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.
lịch-bóng-đá-giao-hữu-hôm-nay Giao kèo với quỷ là bán linh hồn của chúng ta cho chúng, nhưng mấy ai có thể tránh khỏi những cám dỗ ngọt ngào của nó. Và câu chuyện hôm nay tôi muốn kể về những con người đã mạo hiểm giao-kèo với quỷ dữ.