25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

giao kèo Trong các văn bản luật và tài chính, giao ước (tiếng Anh: Covenant) là một lời hứa trong một giao kèo, hoặc bất kì một thỏa thuận nợ chính thức nào khác, rằng một số hoạt động nhất định sẽ hoặc sẽ không được thực hiện..

kết-quả-giao-hữu-bóng-đá  “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!

soi-kèo-giao-hữu-câu-lạc-bộ  Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.