giao kèo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
giao kèo Khế ước, giao kèo là một loại hợp đồng hoặc thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên trong lĩnh vực pháp lý và tài chính. Bài viết phân tích khái niệm, loại, vai trò và điều kiện của khế ước, giao kèo và các ví dụ liên quan..giao-dien-win-10
Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.hentai-giao-kèo-ma-quỷ
(Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo