{关键词
done kèo là gì
 146

done - Tìm kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt - A...

 4.9 
₫146,273
55% off₫1230000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

done kèo là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, Done /dʌn/ được biết đến là dạng quá khứ phân từ của động từ Do, có nghĩa là “ đã làm gì rồi ”. Nhưng bên cạnh đó, Done còn đóng vai trò như tính từ và thành ngữ trong câu. Cụ thể như sau: Done (động từ ở dạng quá khứ phân từ của do): đã hoàn thành việc gì đó..

kết-quả-bóng-đá-vô-địch-indonesia  done /dʌn/ nghĩa là: xong, hoàn thành, đã thực hiện, mệt lử, mệt rã rời... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ done, ví dụ và các thành ngữ liên quan.

soi-kèo-u19-indonesia  DONE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho DONE: 1. finished or completed: 2. cooked enough: 3. something that you say to show that you accept…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary