"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1638)
dự đoán xsmn 360 Get the Việt Nam weather forecast including weather radar and current conditions in Việt Nam across major cities..
dự-đoán-xổ-số-mobi-miền-nam
Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn.
soi-cầu-xsmb-hôm-dự-đoán-xsmb
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự trong Tiếng Việt dự có nghĩa là: - 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.. - 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.. - 3 đgt. . .