{关键词
cải keo
 112

CÁI KÉO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

 4.9 
₫112,321
55% off₫1956000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

cải keo Cải Kale hay cải xoăn là một loài cây thân thảo cùng nhóm với bắp cải, súp lơ và cải rổ (Collard Green). Lá cải Kale có màu xanh hoặc tím, phần rìa lá xoăn lại và khi ăn có vị hơi đắng..

cải-tạo-nhà-cấp-4-mái-tôn  Cải Kale có vị hơi đắng, là nguồn thực phẩm giàu dưỡng chất giúp bảo vệ tim mạch và tăng cường sức khỏe xương. Khám phá ngay cải kale có tác dụng gì với sức khỏe nhé!

cải-tạo-nhà-1-tầng-thành-2-tầng  Kéo thế kỷ thứ 2, vùng Đông Bắc Thổ Nhĩ Kỳ Chiếc kéo được phát minh khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại. [1] Chiếc kéo sớm nhất được biết đến xuất hiện ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước. Đây là những chiếc kéo lò xo gồm hai lưỡi đồng được giữ áp sát vào nhau ở chỗ tay ...