Cam kết giá tốt
274.000 ₫1915.000 ₫-10%

Cái kéo trong tiếng Anh là gì? Tìm hiểu về những loại kéo

5(1915)
cái kéo cắt giấy tiếng anh là gì Câu tiếng Anh liên quan và dịch I need a pair of scissors to cut this paper. Tôi cần một cái kéo để cắt tờ giấy này. She used scissors to trim her hair. Cô ấy dùng kéo để cắt tóc. The scissors are in the drawer. Cái kéo ở trong ngăn kéo. Các từ tiếng Anh liên quan, phiên âm và dịch.
nhà-cái-88bet  Cái kéo (Dụng cụ dùng để cắt giấy hoặc vải, có hai lưỡi sắc nối với nhau ở giữa và có tay cầm). I need to borrow a pair of scissors to cut out this pattern from the fabric. Tôi cần mượn một cái kéo để cắt mẫu này ra khỏi vải. Be careful when using scissors, as the sharp blades can easily cause accidents.
1-cái-nịt  Ví dụ cái kéo trong tiếng Anh. 1. The tailor’s scissors were very sharp. Chiếc kéo của người thợ may rất sắc. 2. I need a pair of scissors to cut this paper. Tôi cần một cái kéo để cắt tờ giấy này. Ghi chú. Cũng như từ jeans, pants, shorts và glasses rất đặc biệt.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?