bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.cách-trị-tóc-bết
Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ bết Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. Giày bết bùn Bận bịu nhiều công việc. Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.cách-gội-đầu-lâu-bết-và-mượt
[Blog Từ Điển] Bết là một tính từ trong tiếng Việt, thường được sử dụng để chỉ trạng thái dính sát vào nhau hoặc dính thành lớp, ví dụ như “tóc bết mồ hôi”. Ngoài ra, bết còn mang nghĩa là bận rộn với nhiều công việc.