Cổ phiếu NVL tăng bất thường trên nền tài chính bết bát
bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).cách-trị-tóc-bết
Bài viết từ láy Bết bát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.trị-dứt-điểm-tóc-bết
Bết bát là gì: dog-tired, exhaustedto go bare-headed in the sun, đi bêu nắng suốt ngày, to go bare-headed the whole day in the sun